Lớp Xuất Nhập Khẩu Khóa 04 - Trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại
XIN MỜI ĐĂNG NHẬP VÀO FORUM!
Lớp Xuất Nhập Khẩu Khóa 04 - Trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại
XIN MỜI ĐĂNG NHẬP VÀO FORUM!
Lớp Xuất Nhập Khẩu Khóa 04 - Trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Lớp Xuất Nhập Khẩu Khóa 04 - Trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại

NƠI CHIA SẺ KIẾN THỨC, TÀI LIỆU HỌC TẬP CỦA LỚP XUẤT NHẬP KHẨU 04
 
Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
THỜI KHÓA BIỂU Từ 02/05/2011 đến 07/05/2011
Unit 13. Present perfect and past (1) Empty5/5/2011, 11:30 pm by Admin
THỨ 2 : Nghỉ

THỨ 3: Thương mại Điện tử

THỨ 4: Nghiệp vụ kinh doanh
xuất nhập khẩu

THỨ 5: Thương mại Điện tử

THỨ 6: Nghiệp vụ kinh doanh
xuất nhập khẩu


THỨ 7: Thương mại Điện tử


Comments: 0
Similar topics
CHAT!
Latest topics
» Bill Master là gì, có tác dụng gì? Những hãng tàu nào có container đóng được 30 tấn hàng?
Unit 13. Present perfect and past (1) Emptyby vietxnk 25/3/2014, 10:09 pm

» Tổng hợp link download Tài liệu môn Thương mại điện tử (TMĐT)
Unit 13. Present perfect and past (1) Emptyby Admin 6/5/2011, 11:06 am

» Người bán hàng vĩ đại nhất thế giới
Unit 13. Present perfect and past (1) Emptyby Admin 5/5/2011, 11:42 pm

» THỜI KHÓA BIỂU Từ 02/05/2011 đến 07/05/2011
Unit 13. Present perfect and past (1) Emptyby Admin 5/5/2011, 11:30 pm

» THỜI KHÓA BIỂU - Từ 06/12/2010 đến 11/12/2010
Unit 13. Present perfect and past (1) Emptyby Admin 8/12/2010, 12:07 pm

» Learning English-Lesson Fifty Five ( L O V E )
Unit 13. Present perfect and past (1) Emptyby xuatnhapkhau 30/11/2010, 12:12 pm

» Learning English-Lesson Fifty Four ( Winter Snow )
Unit 13. Present perfect and past (1) Emptyby xuatnhapkhau 30/11/2010, 12:11 pm

» Learning English - Lesson Fifty Three (The Office)
Unit 13. Present perfect and past (1) Emptyby xuatnhapkhau 30/11/2010, 12:10 pm

» Learning English - Lesson Fifty Two (British & American English)
Unit 13. Present perfect and past (1) Emptyby xuatnhapkhau 30/11/2010, 12:10 pm

» Learning English - Lesson Fifty One (Giving Your Opinion)
Unit 13. Present perfect and past (1) Emptyby xuatnhapkhau 30/11/2010, 12:06 pm

NGHE NHẠC
Top posters
Admin (139)
Unit 13. Present perfect and past (1) Vote_lcapUnit 13. Present perfect and past (1) Voting_barUnit 13. Present perfect and past (1) Vote_rcap 
xuatnhapkhau (14)
Unit 13. Present perfect and past (1) Vote_lcapUnit 13. Present perfect and past (1) Voting_barUnit 13. Present perfect and past (1) Vote_rcap 
culee (3)
Unit 13. Present perfect and past (1) Vote_lcapUnit 13. Present perfect and past (1) Voting_barUnit 13. Present perfect and past (1) Vote_rcap 
vietxnk (1)
Unit 13. Present perfect and past (1) Vote_lcapUnit 13. Present perfect and past (1) Voting_barUnit 13. Present perfect and past (1) Vote_rcap 

 

 Unit 13. Present perfect and past (1)

Go down 
Tác giảThông điệp
Admin
Admin
Admin


Tổng số bài gửi : 139
Join date : 16/11/2010
Age : 37

Unit 13. Present perfect and past (1) Empty
Bài gửiTiêu đề: Unit 13. Present perfect and past (1)   Unit 13. Present perfect and past (1) Empty21/11/2010, 8:01 pm

A
Xem xét ví dụ sau:

Tom is looking for his key. He can’t find it.
Tom đang tìm kiếm chìa khóa của mình. Anh ấy không tìm thấy.

He has lost his key. (thì present perfect)
Anh ấy đã làm mất chìa khóa của anh ấy.

Điều này có nghĩa là anh ấy hiện giờ không có chìa khóa.
Mười phút sau đó:

Now Tom has found his key. He has it now.
Bây giờ Tom đã tìm được chìa khóa rồi. Hiện anh ấy đang có chìa khóa.

Has he lost his key? (present perfect)
Anh ấy bị mất chìa khóa rồi à?

No, he hasn’t. He has found it.
Không, anh ấy không làm mất. Anh ấy đã tìm ra nó.

Did he lose his key? (past simple).
Anh ấy đã mất chìa khóa phải không?

Yes, he did.
Vâng anh ấy đã làm mất chìa khóa.

He lost his key (past simple) but now he has found it (present perfect).

Anh ấy đã làm mất chìa khóa nhưng bây giờ anh ấy đã tìm ra.

Thì present perfect là thì hiện tại hoàn thành và luôn cho chúng ta biết điều gì đó về hiện tại. “Tom has lost his key” = hiện giờ anh ấy không có chiếc chìa khóa của anh ấy. (xem UNIT 7).

Còn thì past simple cho chúng ta biết về quá khứ. Nếu có ai đó nói rằng: “Tom lost his key” chúng ta không biết bây giờ anh ấy đã tìm được nó hay chưa. Chúng ta chỉ biết là anh ấy đã mất chìa khóa vào một thời điểm nào đó trong quá khứ.

Xem thêm hai ví dụ sau:

Jack grew a beard but now he has shaved it off. (= he doesn’t have a beard now)
Jack đã để râu nhưng bây giờ anh ấy đã cạo hết. (= bây giờ anh ấy không có râu)

They went out after lunch and they’ve just come back. (= they are come back now).
Sau bữa trưa họ đã đi ra bên ngoài và bây giờ họ vừa quay về.

B
Thì present perfect không được dùng nếu không có sự liên hệ với hiện tại (chẳng hạn những sự việc đã xảy ra một thời gian dài trước đây).

The Chinese invented printing. (không nói “have invented”)
Người Trung Quốc đã phát minh ra việc in ấn.

How many plays did Shakespeare write? (không nói “has Shakespeare written”)
Shakespeare đã soạn được bao nhiêu vở kịch?
Beethoven was a great composer. (not ‘has been’)
Beethoven đã là một nhà soạn nhạc vĩ đại.

Hãy so sánh:

Shakespeare wrote many plays.
Shakespeare đã viết nhiều vở kịch.
My sister is a write. She has written many books. (she still writes books)
Chị tôi là một nhà văn. Chị ấy đã viết nhiều cuốn sách. (hiện giờ chị vẫn còn viết sách).

C
Chúng ta dùng thì present perfect để đưa ra những thông tin mới (xem UNIT 7). Nhưng nếu chúng ta tiếp tục nói về điều đó, chúng ta dùng thì past simple:

A: Ow! I’ve burnt myself.
Ối! Tôi đã bị phỏng rồi.

B: How did you do that? (không nói “have you done”).
Bạn đã bị như thế nào?

A: I picked up a hot dish. (không nói “have picked”)
Tôi đã nhấc phải một cái đĩa nóng.

A: Look! Somebody has split milk on the carpet.
Nhìn kìa! Có ai đó đã làm đổ sữa trên thảm.

B: Well, it wasn’t me. I didn’t do it. (không nói “hasn’t been…haven’t done”)
Ồ, không phải tôi. Tôi không làm chuyện đó.

A: I wonder who it was then. (không nói “Who it has been”)
Vậy thì ai làm nhỉ.
Về Đầu Trang Go down
https://xuatnhapkhau04.forumvi.com
 
Unit 13. Present perfect and past (1)
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Unit 14. Present perfect and past (2)
» Unit 8. Present perfect (2)
» Unit 10. Present perfect continuous and simple

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Lớp Xuất Nhập Khẩu Khóa 04 - Trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại :: ENGLISH CLUB :: VĂN PHẠM :: ENGLISH GRAMMA IN USE-
Chuyển đến